肝火 gānhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【can hoả】

Đọc nhanh: 肝火 (can hoả). Ý nghĩa là: nóng tính; nổi giận; nổi cáu; nổi nóng; nóng nảy; can hoả. Ví dụ : - 动肝火 nổi cáu; nổi giận. - 肝火旺 hay nổi cáu; hay nổi giận

Ý Nghĩa của "肝火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肝火 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng tính; nổi giận; nổi cáu; nổi nóng; nóng nảy; can hoả

指容易急躁的情绪;怒气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动肝火 dònggānhuǒ

    - nổi cáu; nổi giận

  • volume volume

    - 肝火 gānhuǒ wàng

    - hay nổi cáu; hay nổi giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝火

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 动肝火 dònggānhuǒ

    - nổi cáu; nổi giận

  • volume volume

    - 肝火 gānhuǒ wàng

    - hay nổi cáu; hay nổi giận

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 暴躁 bàozào de rén 发火 fāhuǒ

    - Đừng nổi nóng với người nóng tính.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 上火 shànghuǒ

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • volume volume

    - 有话 yǒuhuà 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 动肝火 dònggānhuǒ

    - chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Can
    • Nét bút:ノフ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMJ (月一十)
    • Bảng mã:U+809D
    • Tần suất sử dụng:Cao