Đọc nhanh: 肝火 (can hoả). Ý nghĩa là: nóng tính; nổi giận; nổi cáu; nổi nóng; nóng nảy; can hoả. Ví dụ : - 动肝火 nổi cáu; nổi giận. - 肝火旺 hay nổi cáu; hay nổi giận
肝火 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng tính; nổi giận; nổi cáu; nổi nóng; nóng nảy; can hoả
指容易急躁的情绪;怒气
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 肝火 旺
- hay nổi cáu; hay nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 肝火 旺
- hay nổi cáu; hay nổi giận
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
肝›