Đọc nhanh: 肉头 (nhụ đầu). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối, ngốc; khờ, hèn nhát. Ví dụ : - 他净办这种肉头事! hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!. - 肉头户。 kẻ hèn nhát.
肉头 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mềm yếu; yếu đuối
软弱无能
✪ 2. ngốc; khờ
傻
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
✪ 3. hèn nhát
指遇事畏缩;不敢出面
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
✪ 4. hà tiện; bủn xỉn; keo kiệt
吝啬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉头
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 她 耐心 地 剔着 骨头 上 的 肉
- Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.
- 这 孩子 的 手多肉头
- tay đứa bé này bụ bẫm quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
⺼›
肉›