Đọc nhanh: 肉赘 (nhụ chuế). Ý nghĩa là: thịt thừa; hột cơm; mụn cóc, khối u.
肉赘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thừa; hột cơm; mụn cóc
皮肤病,病原体是一种病毒,症状是皮肤上出现跟正常的皮肤颜色相同的或黄褐色的突起,表面干燥而粗糙,不疼不痒,多长在面部、头部或手背等处通称瘊子见'疣'
✪ 2. khối u
皮肤病, 病原体是一种病毒, 症状是皮肤上出现跟正常的皮肤颜色相同的或黄褐色的突起, 表面干燥而粗糙, 不疼不痒, 多长在面部、头部或手背等处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉赘
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
赘›