Đọc nhanh: 肆扰 (tứ nhiễu). Ý nghĩa là: lộng hành quấy rối; mặc sức quấy rối.
肆扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộng hành quấy rối; mặc sức quấy rối
肆意扰乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆扰
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 他 讲话 总是 很肆 纵
- Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
肆›