Đọc nhanh: 聚伞花序 (tụ tán hoa tự). Ý nghĩa là: xim; cyme (kiểu cụm hoa) (thực).
聚伞花序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xim; cyme (kiểu cụm hoa) (thực)
花序的一种,顶端平或凸,当中的花先开,如石竹、唐菖蒲的花序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚伞花序
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
序›
聚›
花›