Đọc nhanh: 积沙成塔 (tí sa thành tháp). Ý nghĩa là: dụm đá thành non.
积沙成塔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụm đá thành non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积沙成塔
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 磋商 取得 了 积极 成果
- Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
成›
沙›
积›