Đọc nhanh: 联手 (liên thủ). Ý nghĩa là: liên kết; hợp lại; cùng nhau. Ví dụ : - 十多位科学家联手进行实地调查。 hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.. - 这部电视剧由两家电视台联手摄制。 bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
联手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết; hợp lại; cùng nhau
联合; 共同
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联手
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 手机 为 人们 提供 了 即时 的 联系方式
- Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
联›