Đọc nhanh: 联席 (liên tịch). Ý nghĩa là: liên tịch.
联席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tịch
在同一张桌子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联席
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
联›