Đọc nhanh: 职工 (chức công). Ý nghĩa là: công nhân viên; công nhân viên chức. Ví dụ : - 公司有一百多名职工。 Công ty có hơn 100 nhân viên.. - 职工们享有各种福利。 Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.
职工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân viên; công nhân viên chức
职员和工人; 旧时指工人
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 职工 们 享有 各种 福利
- Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职工
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他辞 了 职 , 打算 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
职›