Đọc nhanh: 教职工 (giáo chức công). Ý nghĩa là: nhân viên giảng dạy và hành chính.
教职工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên giảng dạy và hành chính
teaching and administrative staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教职工
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 正在 找 工作 , 希望 找到 一份 好 职位
- Anh ấy đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một vị trí tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
教›
职›