员工 yuángōng
volume volume

Từ hán việt: 【viên công】

Đọc nhanh: 员工 (viên công). Ý nghĩa là: công nhân; nhân viên; công nhân viên. Ví dụ : - 这家公司有很多员工。 Công ty này có nhiều nhân viên.. - 新员工需要参加培训。 Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.. - 员工们都很努力工作。 Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "员工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

员工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công nhân; nhân viên; công nhân viên

职员或工人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī yǒu 很多 hěnduō 员工 yuángōng

    - Công ty này có nhiều nhân viên.

  • volume volume

    - xīn 员工 yuángōng 需要 xūyào 参加 cānjiā 培训 péixùn

    - Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men dōu hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 优待 yōudài 自己 zìjǐ 员工 yuángōng

    - Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao