Đọc nhanh: 员工 (viên công). Ý nghĩa là: công nhân; nhân viên; công nhân viên. Ví dụ : - 这家公司有很多员工。 Công ty này có nhiều nhân viên.. - 新员工需要参加培训。 Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.. - 员工们都很努力工作。 Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.
员工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân; nhân viên; công nhân viên
职员或工人
- 这家 公司 有 很多 员工
- Công ty này có nhiều nhân viên.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 员工 们 都 很 努力 工作
- Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 总是 优待 自己 员工
- Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
工›