Đọc nhanh: 教职员工 (giáo chức viên công). Ý nghĩa là: giáo chức; giáo viên viên chức.
教职员工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo chức; giáo viên viên chức
教育机构的全体教学和行政人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教职员工
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 职员 要 认真 工作
- Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.
- 我们 有 多少 全职 员工 ?
- Chúng ta có bao nhiêu nhân viên toàn thời gian?
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
工›
教›
职›