Đọc nhanh: 合规费 (hợp quy phí). Ý nghĩa là: phí quản lý tuân thủ quy định an ninh.
合规费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí quản lý tuân thủ quy định an ninh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合规费
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 我们 要 合理 控制 销费
- Chúng ta phải kiểm soát hợp lý việc tiêu dùng.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 合乎规律
- hợp quy luật
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 产品 完全符合 规格
- Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
规›
费›