Đọc nhanh: 职业再培训 (chức nghiệp tái bồi huấn). Ý nghĩa là: Đào tạo lại nghề.
职业再培训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đào tạo lại nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业再培训
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 我入 职后 需要 参加 培训
- Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
再›
培›
职›
训›