Đọc nhanh: 讼 (tụng). Ý nghĩa là: kiện; tụng, tranh cãi. Ví dụ : - 诉讼。 tố tụng.. - 讼争。 tranh cãi.. - 聚讼纷纭。 tụ tập tranh cãi sôi nổi.
讼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiện; tụng
在法庭上争辩是非曲直;打官司
- 诉讼
- tố tụng.
✪ 2. tranh cãi
争辩是非
- 讼争
- tranh cãi.
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 讼争
- tranh cãi.
- 诉讼
- tố tụng.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 听讼 断狱
- xử án; xét xử
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讼›