Đọc nhanh: 耳机用耳垫 (nhĩ cơ dụng nhĩ điếm). Ý nghĩa là: miếng đệm tai cho tai nghe.
耳机用耳垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng đệm tai cho tai nghe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳机用耳垫
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 我 找 不到 耳机
- Tôi không tìm thấy tai nghe.
- 我 需要 副 蓝牙 耳机
- Tôi cần một chiếc tai nghe bluetooth.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 这些 耳机线 都 绞 在 一起 了
- Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
机›
用›
耳›