Đọc nhanh: 垫补 (điếm bổ). Ý nghĩa là: giật nóng; vay tạm, ăn điểm tâm; ăn lót dạ; lót lòng.
垫补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giật nóng; vay tạm
钱不够用时暂时挪用别的款项或借用别人的钱
✪ 2. ăn điểm tâm; ăn lót dạ; lót lòng
吃点心;点补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫补
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
补›