Đọc nhanh: 当耳旁风 (đương nhĩ bàng phong). Ý nghĩa là: Gió thổi ngoài tai; phớt lờ; không để tâm. Ví dụ : - 汤姆没把法官的警告当耳旁风。 phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
当耳旁风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gió thổi ngoài tai; phớt lờ; không để tâm
当耳旁风,汉语成语,拼音是dāng ěr páng fēng,意思是对所听的话不放在心上。出自汉·赵晔《吴越春秋·吴王寿梦传》。
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当耳旁风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 这是 当地 的 风俗
- Đây là một phong tục địa phương.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 旅行 时 , 我 喜欢 参观 当地 的 风景名胜
- Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
旁›
耳›
风›