Đọc nhanh: 耳垂儿 (nhĩ thuỳ nhi). Ý nghĩa là: trái tai.
耳垂儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳垂儿
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
垂›
耳›