Đọc nhanh: 地下电车 (địa hạ điện xa). Ý nghĩa là: xe điện ngầm.
地下电车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe điện ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下电车
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 这个 超市 附近 有 一个 地下 停车场
- Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.
- 车子 迅速 地 停下 了
- Chiếc xe nhanh chóng dừng lại.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 快到 地头 了 , 你 准备 下车 吧
- sắp đến trạm dừng rồi, anh chuẩn bị xuống xe.
- 车嗖 地 一下 过去 了
- Xe vèo một cái đi qua.
- 让 我 记下 你 的 地址 和 电话号码
- Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
电›
车›