Đọc nhanh: 耕当问奴,织当访婢 (canh đương vấn nô chức đương phỏng tì). Ý nghĩa là: Nếu nó đang cày hãy hỏi người lao động, nếu nó dệt hãy hỏi người giúp việc (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp.
耕当问奴,织当访婢 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu nó đang cày hãy hỏi người lao động, nếu nó dệt hãy hỏi người giúp việc (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp
if it's plowing ask the laborer, if it's weaving ask the maid (idiom); when managing a matter, consult the appropriate specialist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕当问奴,织当访婢
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
婢›
当›
织›
耕›
访›
问›