耕当问奴 gēng dāng wèn nú
volume volume

Từ hán việt: 【canh đương vấn nô】

Đọc nhanh: 耕当问奴 (canh đương vấn nô). Ý nghĩa là: nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia thích hợp.

Ý Nghĩa của "耕当问奴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耕当问奴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia thích hợp

if it's plowing, ask the laborer (idiom); when managing a matter, consult the appropriate specialist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕当问奴

  • volume volume

    - 访问 fǎngwèn le 当地 dāngdì de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.

  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng 春耕 chūngēng zhī shí

    - đúng lúc cấy vụ xuân.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 措置得当 cuòzhìdédàng 不会 búhuì yǒu 什么 shénme 问题 wèntí

    - chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 当前 dāngqián de 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 相当 xiāngdāng 特殊 tèshū

    - Vấn đề này khá đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VE (女水)
    • Bảng mã:U+5974
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao