Đọc nhanh: 耕当问奴 (canh đương vấn nô). Ý nghĩa là: nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp.
耕当问奴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu nó đang cày, hãy hỏi người lao động (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp
if it's plowing, ask the laborer (idiom); when managing a matter, consult the appropriate specialist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕当问奴
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 只要 措置得当 , 不会 有 什么 问题 。
- chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 我们 需要 解决 当前 的 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.
- 这个 问题 相当 特殊
- Vấn đề này khá đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
当›
耕›
问›