Đọc nhanh: 织当访婢 (chức đương phỏng tì). Ý nghĩa là: nếu là dệt, hãy hỏi người giúp việc (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp.
织当访婢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu là dệt, hãy hỏi người giúp việc (thành ngữ); khi quản lý một vấn đề, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia thích hợp
if it's weaving, ask the maid (idiom); when managing a matter, consult the appropriate specialist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织当访婢
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 组织者 熟悉 国王 出访 的 礼仪
- Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婢›
当›
织›
访›