Đọc nhanh: 耍花活 (sá hoa hoạt). Ý nghĩa là: chàng màng.
耍花活 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chàng màng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花活
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
耍›
花›