Đọc nhanh: 懈能 (giải năng). Ý nghĩa là: Quải ngại; mệt mỏi. Ví dụ : - 希望同學努力不懈能。 Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
懈能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quải ngại; mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈能
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懈›
能›