Đọc nhanh: 耍笔杆儿 (sá bút can nhi). Ý nghĩa là: viết lách.
耍笔杆儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết lách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍笔杆儿
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
杆›
笔›
耍›