Đọc nhanh: 杆儿 (can nhi). Ý nghĩa là: quản.
杆儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆儿
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
杆›