Đọc nhanh: 阳桃 (dương đào). Ý nghĩa là: cây khế. Ví dụ : - 艳阳桃李节。 mùa xuân đào lý tươi đẹp
阳桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây khế
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳桃
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
阳›