Đọc nhanh: 光杆儿 (quang can nhi). Ý nghĩa là: cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá, cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ). Ví dụ : - 光杆儿牡丹 cành mẫu đơn trụi lá. - 高粱被雹子打得成了光杆儿。 cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.. - 他家只剩下他一个光杆儿。 nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
光杆儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá
指花叶尽落的草木或没有叶子衬托的花朵
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
✪ 2. cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ)
比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光杆儿
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
光›
杆›