Đọc nhanh: 考量 (khảo lượng). Ý nghĩa là: suy tính; suy nghĩ; xem xét; tính toán; cân nhắc; thẩm độ. Ví dụ : - 这件事我已经考量过了, 就照你的意思办吧。 việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
考量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy tính; suy nghĩ; xem xét; tính toán; cân nhắc; thẩm độ
考虑; 思量
- 这件 事 我 已经 考量 过 了 , 就照 你 的 意思 办 吧
- việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考量
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 她 查考 了 大量 资料
- Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 这件 事 我 已经 考量 过 了 , 就照 你 的 意思 办 吧
- việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
量›