Đọc nhanh: 耗量 (háo lượng). Ý nghĩa là: hao lượng (sản xuất).
耗量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao lượng (sản xuất)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗量
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›
量›