Đọc nhanh: 考古学家 (khảo cổ học gia). Ý nghĩa là: nhà khảo cổ học. Ví dụ : - 我觉得自己好像考古学家 Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
考古学家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà khảo cổ học
archaeologist; 根据发掘出来的或古代留传下来的遗物和遗迹来研究古代历史的人
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古学家
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
学›
家›
考›