考古学 kǎogǔ xué
volume volume

Từ hán việt: 【khảo cổ học】

Đọc nhanh: 考古学 (khảo cổ học). Ý nghĩa là: khảo cổ học; khoa khảo cổ; cổ học.

Ý Nghĩa của "考古学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考古学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khảo cổ học; khoa khảo cổ; cổ học

根据发掘出来的或古代留传下来的遗物和遗迹来研究古代历史的科学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古学

  • volume volume

    - 史前 shǐqián 考古学 kǎogǔxué

    - khảo cổ học thời tiền sử.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué

    - Anh ấy mong đỗ đại học.

  • volume volume

    - 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy thi đỗ vào đại học.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 好像 hǎoxiàng 考古学家 kǎogǔxuéjiā

    - Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.

  • - 最近 zuìjìn zài 努力学习 nǔlìxuéxí 数学 shùxué 因为 yīnwèi kuài 考试 kǎoshì le

    - Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao