Đọc nhanh: 学家 (học gia). Ý nghĩa là: Học giả. Ví dụ : - 他是很著名的汉学家。 anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng. - 今晚在同学家留宿。 đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.. - 李时珍是明代的著名药物学家。 Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
学家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học giả
- 他 是 很 著名 的 汉学家
- anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学家
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 他 从 学校 回家 很快
- Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›