Đọc nhanh: 考官 (khảo quan). Ý nghĩa là: giám khảo; quan khảo thí.
考官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám khảo; quan khảo thí
旧 政府举行考试时,担任出题, 监考, 阅卷等工作的官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考官
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
考›