kǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khảo】

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: hỏi; đố, thi; thi cử, kiểm tra; khảo sát. Ví dụ : - 他考我中国历史。 Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.. - 爸爸考我地理知识。 Bố đố tôi về kiến thức địa lý.. - 他正在准备考试。 Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi; đố

提出难解的问题让对方回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他考 tākǎo 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ

    - Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba kǎo 地理知识 dìlǐzhīshí

    - Bố đố tôi về kiến thức địa lý.

✪ 2. thi; thi cử

考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.

  • volume volume

    - 三年 sānnián qián 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 班要 bānyào kǎo 英语 yīngyǔ

    - Ngày mai lớp chúng tôi phải thi tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. kiểm tra; khảo sát

检查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào kǎo 这个 zhègè 设备 shèbèi

    - Chúng ta cần kiểm tra thiết bị này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考了 kǎole 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 细节 xìjié

    - Họ đã kiểm tra chi tiết của dự án này.

✪ 4. suy xét; tìm tòi; nghiên cứu

推求;研究

Ví dụ:
  • volume volume

    - 静静地 jìngjìngdì 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 思考 sīkǎo

    - Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要考 yàokǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta phải nghiên cứu vấn đề này.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cha; mẹ (đã mất)

称死去的父亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 怀念 huáiniàn 先考 xiānkǎo

    - Anh ấy thường nhớ đến người cha đã qua đời.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 想念 xiǎngniàn de kǎo

    - Tôi ngày nào cũng nhớ đến cha tôi.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 继承 jìchéng kǎo de 事业 shìyè

    - Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Khảo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng kǎo

    - Tôi họ Khảo.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. già; tuổi thọ cao

老; 活的岁数大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 考猫 kǎomāo hěn 聪明 cōngming

    - Con mèo già này rất thông minh.

  • volume volume

    - kǎo de 母鸡 mǔjī 依旧 yījiù 下蛋 xiàdàn

    - Con gà mái già vẫn đẻ trứng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 考 + 得/不 + 倒/住

làm khó; không làm khó được

Ví dụ:
  • volume

    - 考不倒 kǎobùdǎo

    - Bạn không làm khó được tôi đâu.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí kǎo 不住 búzhù

    - Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.

✪ 2. (很/不 +) 好/难/容易 + 考

dễ thi/ khó thi

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 驾照 jiàzhào hěn hǎo kǎo

    - Tôi cảm thấy thi bằng lái xe rất dễ.

  • volume

    - 这门 zhèmén hěn 容易 róngyì kǎo

    - Môn học này kiểm tra rất dễ.

✪ 3. 考 + 得/不 + 好/完/上/进 (+ 去)

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 担心 dānxīn 考不上 kǎobùshàng 大学 dàxué

    - Bố mẹ lo lắng anh ta thi trượt đại học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 考试 vs 考

Giải thích:

"考试" và "" có ý nghĩa giống nhau, do quan hệ về âm tiết, "考试" thường được kết hợp sử dụng cùng từ song âm tiết, "" thường được kết hợp sử dụng cùng từ đơn âm tiết.
"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ.
"考试" là cụm động tân, bổ ngữ có thể đi kèm cùng rất ít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • volume volume

    - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng de 影响 yǐngxiǎng 非常 fēicháng 深远 shēnyuǎn

    - Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao