老挝 lǎowō
volume volume

Từ hán việt: 【lão qua】

Đọc nhanh: 老挝 (lão qua). Ý nghĩa là: Lào; nước Lào. Ví dụ : - 我计划去老挝旅游。 Tôi dự định đi du lịch ở Lào.. - 老挝有美丽的风景。 Lào có phong cảnh đẹp.. - 我去过老挝一次。 Tôi đã đến Lào một lần.

Ý Nghĩa của "老挝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老挝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lào; nước Lào

国名,在东南亚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 老挝 lǎowō 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch ở Lào.

  • volume volume

    - 老挝 lǎowō yǒu 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Lào có phong cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 老挝 lǎowō 一次 yīcì

    - Tôi đã đến Lào một lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老挝

  • volume volume

    - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • volume volume

    - 老挝人民民主共和国 lǎowōrénmínmínzhǔgònghéguó

    - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 老挝 lǎowō yǒu 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Lào có phong cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 老挝 lǎowō 一次 yīcì

    - Tôi đã đến Lào một lần.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 老挝 lǎowō 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch ở Lào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Wō , Zhuā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:一丨一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYDI (手卜木戈)
    • Bảng mã:U+631D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao