Đọc nhanh: 老妈子 (lão ma tử). Ý nghĩa là: mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh), chị hai.
老妈子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mụ già (người ở, người hầu gái già, có ý miệt khinh)
指女仆也叫老妈儿
✪ 2. chị hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老妈子
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
- 了 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Liễu là mẹ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妈›
子›
老›