Đọc nhanh: 老财 (lão tài). Ý nghĩa là: ông chủ (thường chỉ địa chủ).
老财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông chủ (thường chỉ địa chủ)
财主 (多指地主)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老财
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 老公 不理 财务 问题
- Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
财›