Đọc nhanh: 剧组 (kịch tổ). Ý nghĩa là: Ekip; ê-kíp. Ví dụ : - 她反对剧组里发生浪漫 Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim
剧组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ekip; ê-kíp
- 她 反对 剧组 里 发生 浪漫
- Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧组
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 她 反对 剧组 里 发生 浪漫
- Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
组›