剧组 jùzǔ
volume volume

Từ hán việt: 【kịch tổ】

Đọc nhanh: 剧组 (kịch tổ). Ý nghĩa là: Ekip; ê-kíp. Ví dụ : - 她反对剧组里发生浪漫 Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim

Ý Nghĩa của "剧组" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

剧组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ekip; ê-kíp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 剧组 jùzǔ 发生 fāshēng 浪漫 làngmàn

    - Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧组

  • volume volume

    - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • volume volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • volume volume

    - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 剧组 jùzǔ 发生 fāshēng 浪漫 làngmàn

    - Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim

  • volume volume

    - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao