Đọc nhanh: 老相好 (lão tướng hảo). Ý nghĩa là: bạn thân kết giao đã lâu Chỉ: tình nhân cũ.
老相好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn thân kết giao đã lâu Chỉ: tình nhân cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老相好
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 和 老板 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
相›
老›