Đọc nhanh: 老兄 (lão huynh). Ý nghĩa là: anh bạn; ông anh, cu cậu. Ví dụ : - 父老兄弟 các bô lão
老兄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh bạn; ông anh
男性的朋友或 熟人相互间的尊称
- 父老兄弟
- các bô lão
✪ 2. cu cậu
对朋友的敬称 (多用于书信等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老兄
- 父老兄弟
- các bô lão
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
老›