Đọc nhanh: 贵姓 (quý tính). Ý nghĩa là: quý danh; quý tính; quý tánh (hỏi họ người khác). Ví dụ : - 同志,请问您贵姓? Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?. - 小姐,您贵姓? Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?. - 老师,您贵姓? Thầy ơi, quý danh của thầy là?
贵姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý danh; quý tính; quý tánh (hỏi họ người khác)
敬辞,问人姓氏
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 小姐 , 您 贵姓 ?
- Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 贵姓 với từ khác
✪ 1. 贵姓 vs 名字 vs 姓
"贵姓" là kính ngữ, được dùng khi lần đầu tiên gặp mặt hỏi thăm tên họ của đối phương; "姓" là chữ thể hiện gia tộc, họ của người Trung Quốc đại đa số là một từ, thiểu số là hai từ ; "名字" thường là một từ hoặc hai từ.
Tên của người Trung Quốc là họ ở trước, tên ở sau.
Ví dụ "王伟国", "王" là họ, "伟国" là tên.
Trong văn nói "名字" bao gồm họ và tên.
Ví dụ như : (Hỏi: 你叫什么名字?; Trả lời: 我叫王伟国"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵姓
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 小姐 , 您 贵姓 ?
- Thưa cô, xin hỏi quý cô họ gì?
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 贵姓 在 这里 不 常见
- Họ Quý không phổ biến ở đây.
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
贵›