Đọc nhanh: 普通老百姓 (phổ thông lão bá tính). Ý nghĩa là: người bình thường, dân thường, hoi thăm dò.
普通老百姓 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người bình thường
average people
✪ 2. dân thường
common people
✪ 3. hoi thăm dò
hoi polloi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通老百姓
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 怎能 奴 了 老百姓
- Làm sao có thể đối xử dân chúng như nô lệ.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
普›
百›
老›
通›