Đọc nhanh: 老油条,老狐狸 (lão du điều lão hồ li). Ý nghĩa là: Lão hồ ly; ý chỉ người quá tinh ranh; giảo. Ví dụ : - 不要脸的老狐狸 Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
老油条,老狐狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lão hồ ly; ý chỉ người quá tinh ranh; giảo
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老油条,老狐狸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 当 老师 , 我 还 不够 条件
- Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 他 是 个 老油条
- Anh ta là một người thảo mai.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
油›
狐›
狸›
老›