Đọc nhanh: 狐狸 (hồ li). Ý nghĩa là: cáo; hồ ly, kẻ cáo già. Ví dụ : - 森林里有很多狐狸。 Trong rừng có nhiều con cáo.. - 狐狸的尾巴很长。 Đuôi của con cáo rất dài.. - 这只狐狸的毛色很漂亮。 Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
狐狸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo; hồ ly
狐的通称
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kẻ cáo già
比喻表面很善良,实际坏主意很多,不能信任的人
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狐狸
✪ 1. (小/老/狡猾/聪明) (+ 的) + 狐狸
"狐狸" vai trò trung tâm ngữ
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐狸
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
狸›