Đọc nhanh: 老狐狸 (lão hồ li). Ý nghĩa là: cáo già (ví với người rất xảo trá). Ví dụ : - 不要脸的老狐狸 Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
老狐狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo già (ví với người rất xảo trá)
比喻非常狡猾的人
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老狐狸
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
狸›
老›