Đọc nhanh: 花面狸 (hoa diện li). Ý nghĩa là: con li mặt hoa (động vật có vú, thân nhỏ và dài hơn mèo nhà, thịt ngon da quý.).
花面狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con li mặt hoa (động vật có vú, thân nhỏ và dài hơn mèo nhà, thịt ngon da quý.)
哺乳动物,身体比家猫细长,全身灰色,鼻部和眼部有白纹,耳部有白色环纹生活在山林中,吃果实、谷物、小鸟等毛皮可用来制衣帽 也叫果子狸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花面狸
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 全面 开花
- phát triển toàn diện.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狸›
花›
面›