Đọc nhanh: 果子狸 (quả tử li). Ý nghĩa là: cầy hương.
果子狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầy hương
白鼻心的别名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果子狸
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
果›
狸›