Đọc nhanh: 狐狸精 (hồ li tinh). Ý nghĩa là: hồ ly tinh (tiếng chửi); hồ tinh.
狐狸精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ ly tinh (tiếng chửi); hồ tinh
指妖媚迷人的女子 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐狸精
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
狸›
精›